VIETNAMESE

Trung tâm bảo trợ trẻ em

Nhà trẻ em, Cơ sở chăm sóc trẻ

word

ENGLISH

Child Support Center

  
NOUN

/ʧaɪld səˈpɔrt ˈsɛntər/

Children's Aid Center

“Trung tâm bảo trợ trẻ em” là nơi cung cấp hỗ trợ và chăm sóc cho trẻ em khó khăn.

Ví dụ

1.

Trung tâm bảo trợ trẻ em cung cấp bữa ăn và giáo dục.

The child support center provides meals and education.

2.

Các tình nguyện viên thường xuyên giúp đỡ tại trung tâm bảo trợ trẻ em.

Volunteers help at the child support center regularly.

Ghi chú

Từ Child Support Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực phúc lợi xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Foster Care – Chăm sóc nuôi dưỡng Ví dụ: A child support center often provides foster care for children in need. (Trung tâm hỗ trợ trẻ em thường cung cấp dịch vụ chăm sóc nuôi dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.) check Child Welfare – Phúc lợi trẻ em Ví dụ: Government programs focus on child welfare through various initiatives. (Các chương trình của chính phủ tập trung vào phúc lợi trẻ em thông qua nhiều sáng kiến khác nhau.) check Educational Assistance – Hỗ trợ giáo dục Ví dụ: Many child support centers provide educational assistance for underprivileged children. (Nhiều trung tâm hỗ trợ trẻ em cung cấp hỗ trợ giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.)