VIETNAMESE
biển báo trẻ em
ENGLISH
watch for children sign
/wɑʧ fɔr ˈʧɪldrən saɪn/
Biển báo trẻ em báo trước là gần đến đoạn đường thường có trẻ em đi ngang qua hoặc tụ tập trên đường như gần vườn trẻ, trường học, câu lạc bộ.
Ví dụ
1.
Bạn phải giảm tốc độ khi thấy biển báo trẻ em.
You have to slow down when you see a watch for children sign.
2.
Biển báo trẻ em thường được đặt ở những nơi như trường học, nhà trẻ ...
The watch for children sign is usually put at places like schools, kindergartens...
Ghi chú
Một số từ vựng về các biển báo nguy hiểm khác: - bend (chỗ ngoặt nguy hiểm) - narrow bridge (cầu hẹp) - two-way traffic (đường hai chiều) - intersection ahead (nơi giao nhau của các đường đồng cấp) - quay of riverbank (kè, vực sâu phía trước) - traffic light ahead (giao nhau có tín hiệu đèn) - steep descent/ ascent (dốc xuống/ lên nguy hiểm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết