VIETNAMESE

Trung tâm bảo trợ xã hội

Cơ sở xã hội, Trung tâm hỗ trợ

word

ENGLISH

Social Support Center

  
NOUN

/ˈsoʊʃəl səˈpɔrt ˈsɛntər/

Welfare Center

“Trung tâm bảo trợ xã hội” là nơi hỗ trợ các nhóm người dễ bị tổn thương trong xã hội.

Ví dụ

1.

Trung tâm bảo trợ xã hội hỗ trợ cư dân lớn tuổi.

The social support center aids elderly residents.

2.

Các dịch vụ tại trung tâm bảo trợ xã hội miễn phí.

Services at the social support center are free of charge.

Ghi chú

Từ Social Support Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Community Services – Dịch vụ cộng đồng Ví dụ: A social support center offers community services for individuals in need. (Trung tâm hỗ trợ xã hội cung cấp dịch vụ cộng đồng cho những người có nhu cầu.) check Crisis Intervention – Can thiệp khẩn cấp Ví dụ: Crisis intervention programs help people facing difficult life situations. (Các chương trình can thiệp khẩn cấp giúp đỡ những người đang gặp khó khăn trong cuộc sống.) check Financial Aid – Hỗ trợ tài chính Ví dụ: Some social support centers provide financial aid to struggling families. (Một số trung tâm hỗ trợ xã hội cung cấp hỗ trợ tài chính cho các gia đình khó khăn.)