VIETNAMESE

trúng gió

cảm lạnh

ENGLISH

catch a cold

  
VERB

/kæʧ ə koʊld/

get a cold

Trúng gió được hiểu như là bị "gió" nhập vào cơ thể, gây ra một hoặc nhiều triệu chứng như mỏi mệt, sốt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, đau bụng, nhức mỏi tay chân.

Ví dụ

1.

Mặc đủ quần áo đi, nếu không bạn sẽ bị trúng gió.

Wear enough clothes otherwise you would catch a cold.

2.

Nếu bạn bị trúng gió, hãy nhờ mẹ châm cứu cho bạn.

If you catch a cold, ask your mom to give you some acupuncture.

Ghi chú

Để nói về việc trúng gió hoặc cảm lạnh trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng các từ sau nha!

- catch a cold (trúng gió): Wear enough clothes otherwise you would catch a cold. (Mặc đủ quần áo nếu không bạn sẽ bị trúng gió.)

- get a cold (cảm lạnh): I often get a cold in winter months. (Tôi thường bị cảm lạnh vào những tháng mùa đông.)