VIETNAMESE

giơ

đưa lên

word

ENGLISH

raise

  
VERB

/reɪz/

elevate

“Giơ” là hành động đưa tay hoặc vật gì đó lên cao.

Ví dụ

1.

Anh ấy giơ tay lên để trả lời câu hỏi.

He raised his hand to answer the question.

2.

Cô ấy giơ lá cờ lên trong buổi lễ.

She raised the flag during the ceremony.

Ghi chú

Giơ là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ giơ nhé! check Nghĩa 1: Đưa một bộ phận cơ thể hoặc vật gì đó lên cao. Tiếng Anh: raise Ví dụ: She raised her hand to ask a question. (Cô ấy giơ tay để hỏi bài.) check Nghĩa 2: Trơ xương, gầy ốm thấy rõ (dân gian, hình ảnh). Tiếng Anh: emaciated Ví dụ: After weeks of illness, he looked emaciated. (Sau mấy tuần ốm, anh ta trông gầy giơ xương.)