VIETNAMESE

trung cấp sư phạm

word

ENGLISH

pedagogical vocational training

  
NOUN

/ˌpɛdəˈɡɒdʒɪkəl ˈsɛkəndəri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/

pedagogical vocational education, pedagogical intermediate education, intermediate pedagogy

Hệ trung cấp sư phạm là chương trình đào tạo giáo viên cấp trung học, cung cấp kiến thức và kỹ năng giảng dạy. Học sinh tốt nghiệp trung cấp sư phạm có thể trở thành giáo viên ở các trường mầm non hoặc tiểu học.

Ví dụ

1.

Cô ấy hoàn thành trung cấp sư phạm và bắt đầu giảng dạy tại một trường tiểu học.

She completed her pedagogical vocational training and began teaching at a primary school.

2.

Sinh viên học trung cấp sư phạm được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành giáo viên.

Students in pedagogical vocational training are equipped with the knowledge and skills necessary to become teachers.

Ghi chú

Từ Pedagogical vocational training là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệpđào tạo giáo viên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Teacher training program – Chương trình đào tạo giáo viên Ví dụ: Pedagogical vocational training is a teacher training program at intermediate level for future educators. (Trung cấp sư phạm là chương trình đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.) check Preschool teaching diploma – Bằng giảng dạy mầm non Ví dụ: It often leads to a preschool teaching diploma for kindergarten jobs. (Chương trình này thường cấp bằng giảng dạy mầm non cho công việc mẫu giáo.) check Educational skills training – Huấn luyện kỹ năng sư phạm Ví dụ: This program emphasizes educational skills training for classroom environments. (Chương trình chú trọng huấn luyện kỹ năng sư phạm phù hợp với môi trường lớp học.) check State-accredited pedagogy course – Khóa học sư phạm được công nhận Ví dụ: It is a state-accredited pedagogy course for entry-level teaching roles. (Là khóa học sư phạm được nhà nước công nhận dành cho giáo viên sơ cấp.)