VIETNAMESE

trung cấp kế toán

ENGLISH

intermediate accounting

  
NOUN

/ˌɪntərˈmidiɪt əˈkaʊntɪŋ/

Trung cấp kế toán là ngành học hệ trung cấp chuyên sâu về kế toán.

Ví dụ

1.

Cuốn sách này có tất cả các thông tin cần thiết về trung cấp kế toán.

This book has all the needed information about the Intermediate accounting.

2.

Trung cấp kế toán là điều kiện cần thiết để được tuyển dụng vào vị trí kế toán của công ty.

An intermediate accounting degree is a necessary condition to be recruited into the company's accounting position.

Ghi chú

Cách sử dụng cụm từ trình độ trung cấp (intermediate) trong câu nè!

- được dùng làm chủ ngữ trong câu: Intermediate is chosen by many students to study level. - Cấp độ trung cấp được nhiều sinh viên lựa chọn để học rất nhiều.

- được dùng làm trạng ngữ trong câu: At the intermediate level of training centers, they usually will not ask too much for grades or minimum knowledge of anything from the previous level of study. - Ở trình độ trung cấp của các trung tâm đào tạo, họ thường sẽ không đòi hỏi quá nhiều về số điểm hay những điều kiến tối thiểu bất cứ điểm gì từ cấp độ học trước đó.

- được dùng làm tân ngữ trong câu: In Vietnam, education level is divided into the highest level, namely university, college, and finally intermediate level. - Tại việt nam, trình độ giáo dục được chia ra làm cấp độ cao nhất là đại học, cao đẳng, và sau cùng là trình độ trung cấp.