VIETNAMESE

trung cấp kế toán

word

ENGLISH

intermediate accounting

  
NOUN

/ˌɪntərˈmidiɪt əˈkaʊntɪŋ/

Trung cấp kế toán là ngành học hệ trung cấp chuyên sâu về kế toán.

Ví dụ

1.

Cuốn sách này có tất cả các thông tin cần thiết về trung cấp kế toán.

This book has all the needed information about the Intermediate accounting.

2.

Trung cấp kế toán là điều kiện cần thiết để được tuyển dụng vào vị trí kế toán của công ty.

An intermediate accounting degree is a necessary condition to be recruited into the company's accounting position.

Ghi chú

Intermediate Accounting là một từ vựng thuộc lĩnh vực Kinh tế và Tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Financial Accounting - Kế toán tài chính Ví dụ: Financial accounting is crucial for preparing company financial statements. (Kế toán tài chính rất quan trọng trong việc chuẩn bị báo cáo tài chính của công ty.)

check Auditing - Kiểm toán Ví dụ: Auditing ensures the accuracy of financial statements. (Kiểm toán đảm bảo tính chính xác của báo cáo tài chính.)

check Accounting Principles - Nguyên tắc kế toán Ví dụ: Understanding accounting principles is essential for analyzing financial statements. (Hiểu nguyên tắc kế toán là điều cần thiết để phân tích báo cáo tài chính.)

check Cost Accounting - Kế toán chi phí Ví dụ: Cost accounting helps in determining the costs of producing goods and services. (Kế toán chi phí giúp xác định chi phí sản xuất hàng hóa và dịch vụ.)