VIETNAMESE

bằng trung cấp kế toán

ENGLISH

intermediate-level accounting degree

  
NOUN

/ˌɪntəˈmiːdiət-ˈlɛvl əˈkaʊntɪŋ dɪˈɡriː/

Bằng trung cấp kế toán là văn bằng công nhận hoàn thành ngành Kế Toán hệ đào tạo trung cấp.

Ví dụ

1.

Tôi đã hoàn thành bằng trung cấp kế toán vào năm ngoái và hiện tôi đang tìm việc làm trong lĩnh vực tài chính.

I completed my intermediate-level accounting degree last year and now I'm looking for a job in the financial sector.

2.

Sarah đang theo đuổi bằng trung cấp kế toán để nâng cao kiến thức và kỹ năng phân tích tài chính.

Sarah is pursuing an intermediate-level accounting degree to enhance her knowledge and skills in financial analysis.

Ghi chú

Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!

- bằng trung cấp: Intermediate Degree

- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate

- bằng đại học: Bachelor's Degree

- bằng thạc sĩ: Master's Degree

- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree