VIETNAMESE

Bút toán kế toán

Ghi chép kế toán

word

ENGLISH

Accounting entry

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ ˈɛntri/

Ledger record

“Bút toán kế toán” là các giao dịch tài chính được ghi nhận vào sổ sách kế toán để quản lý và báo cáo.

Ví dụ

1.

Mọi giao dịch đều cần một bút toán kế toán.

Every transaction requires an accounting entry.

2.

Bút toán kế toán chính xác phản ánh sức khỏe tài chính.

Accurate accounting entries reflect financial health.

Ghi chú

Từ Bút toán kế toán (Accounting entry) là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Journal entry - Bút toán nhật ký Ví dụ: The journal entry recorded the purchase of office supplies worth $500. (Bút toán nhật ký đã ghi nhận việc mua văn phòng phẩm trị giá 500 đô la.) check Adjusting entry - Bút toán điều chỉnh Ví dụ: An adjusting entry was made to record accrued expenses at the end of the month. (Một bút toán điều chỉnh được thực hiện để ghi nhận các chi phí dồn tích vào cuối tháng.) check Closing entry - Bút toán kết chuyển Ví dụ: The accountant prepared closing entries to finalize the fiscal year accounts. (Kế toán đã chuẩn bị các bút toán kết chuyển để hoàn tất các tài khoản cho năm tài chính.) check Reversing entry - Bút toán đảo ngược Ví dụ: Reversing entries simplify the process of recording recurring transactions. (Các bút toán đảo ngược đơn giản hóa việc ghi nhận các giao dịch lặp lại.) check Compound entry - Bút toán phức hợp Ví dụ: A compound entry was used to record the payment of salaries, including tax deductions. (Một bút toán phức hợp được sử dụng để ghi nhận việc thanh toán lương, bao gồm khấu trừ thuế.)