VIETNAMESE

trung bình mỗi ngày

bình quân ngày, mức trung bình hàng ngày

word

ENGLISH

on average per day

  
PHRASE

/ɒn ˈævərɪdʒ pər deɪ/

daily average, per diem

“Trung bình mỗi ngày” là mức độ hoặc số lượng trung bình tính theo ngày.

Ví dụ

1.

Cô ấy uống trung bình hai lít nước mỗi ngày.

She drinks two liters of water on average per day.

2.

Nhà máy sản xuất trung bình 500 đơn vị mỗi ngày.

The factory produces 500 units on average per day.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ average khi nói hoặc viết nhé! check On average – trung bình Ví dụ: On average, students study 3 hours per day. (Trung bình, học sinh học 3 tiếng mỗi ngày) check Average score – điểm trung bình Ví dụ: His average score increased this semester. (Điểm trung bình của anh ấy đã tăng trong học kỳ này) check Below average – dưới mức trung bình Ví dụ: The company’s sales were below average last quarter. (Doanh số công ty quý trước dưới mức trung bình) check Above average – trên trung bình Ví dụ: Her performance was far above average. (Thành tích của cô ấy cao hơn nhiều so với mức trung bình)