VIETNAMESE

mỗi ngày

hàng ngày

word

ENGLISH

daily

  
ADV

/ˈdeɪli/

every day

Mỗi ngày là cụm từ chỉ sự lặp lại hàng ngày hoặc diễn ra trong từng ngày.

Ví dụ

1.

Cô ấy tập đàn piano mỗi ngày.

She practices piano daily.

2.

Tờ báo được xuất bản mỗi ngày.

The newspaper is published daily.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ daily khi nói hoặc viết nhé! check Daily routine – thói quen hàng ngày Ví dụ: Meditation is part of her daily routine. (Thiền là một phần trong thói quen hàng ngày của cô ấy.) check Daily updates – cập nhật hàng ngày Ví dụ: The website provides daily updates on the weather. (Trang web cung cấp cập nhật thời tiết hàng ngày.) check Daily expenses – chi tiêu hàng ngày Ví dụ: I try to track all my daily expenses. (Tôi cố gắng theo dõi mọi chi tiêu hàng ngày của mình.) check Daily schedule – lịch trình hàng ngày Ví dụ: My daily schedule is packed with meetings. (Lịch trình hàng ngày của tôi kín lịch họp.)