VIETNAMESE
trung bình khá
ENGLISH
average good
/ˈævərɪʤ gʊd/
fairly good
Trung bình khá là một cấp bậc xếp hạng trong hệ thống thang điểm giáo dục, dưới khá và trên trung bình.
Ví dụ
1.
Nếu thành tích của lớp trên trung bình khá, giáo sư sẽ đánh giá họ cao hơn.
If the performance of the class is above average good, the professor will evaluate them more highly.
2.
Chúng tôi yêu cầu hàng hoá phải đạt chất lượng trung bình khá.
We require the goods to be of average good quality.
Ghi chú
Phân loại học lực (academic performance) nè!
- loại xuất sắc: excellent
- loại giỏi: very good
- loại khá: good
- loại trung bình khá: average good
- loại trung bình: average
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết