VIETNAMESE

bằng trung bình khá

word

ENGLISH

fairly good degree

  
NOUN

/ˈfɛrli gʊd dɪˈgri/

Bằng trung bình khá là văn bằng công nhận hoàn thành khoá học, ngành học với thành tích trung bình khá.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đạt được bằng trung bình khá trong khóa học CNTT.

He has achieved a fairly good degree in the IT course.

2.

Bằng trung bình khá dành cho học sinh có điểm từ 5.5 đến 6.5.

The fairly good degree is for students with scores between 5.5 and 6.5.

Ghi chú

Fairly Good Degree là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Pass with merit - Đậu với thành tích khá Ví dụ: He completed his course and was awarded a pass with merit. (Anh ấy đã hoàn thành khóa học và được cấp bằng với thành tích khá.)

check Lower second-class honours (2:2) - Bằng danh dự hạng hai nhóm dưới Ví dụ: She graduated with a lower second-class honours (2:2) degree. (Cô ấy tốt nghiệp với bằng danh dự hạng hai nhóm dưới.)

check Credit pass - Đậu với điểm khá Ví dụ: A credit pass is often required for higher education programs. (Một kết quả đậu với điểm khá thường được yêu cầu cho các chương trình giáo dục bậc cao hơn.)