VIETNAMESE

học lực trung bình khá

ENGLISH

fairly good academic performance

  
NOUN

/ˈfɛrli gʊd ˌækəˈdɛmɪk pərˈfɔrməns/

Học lực trung bình khá là học lực nằm dưới học lực khá và nằm trên học lực trung bình.

Ví dụ

1.

Học lực trung bình khá là khá hiếm ở trường cấp 2.

Fairly good academic performance is quite rare in middle school.

2.

Khoảng cách từ học lực trung bình khá lên học lực khá ngắn hơn là từ học lực khá lên học lực giỏi.

The gap from fairly good to good academic performance is quite shorter than from good to very good academic performance.

Ghi chú

Xếp loại học lực (academic performance) nè!

- học lực xuất sắc: high distinction

- học lực giỏi: distinction

- học lực khá: good

- học lực trung bình khá: fairly good

- học lực trung bình: average

- học lực yếu: poor

=> Cách nói học lực trong tiếng anh nè: get + (loại học lực) + academic performance

VD: She gets a high distinction academic performance. - Cô ấy đạt học lực xuất sắc.