VIETNAMESE
trực quan
ENGLISH
visual
/ˈvɪʒəwəl/
Trực quan là một trong những nguyên tắc cơ bản của lí luận dạy học nhằm tạo cho học sinh những biểu tượng và hình thành các khái niệm trên cơ sở trực tiếp quan sát hiện vật đang học hay đồ dùng trực quan minh họa sự vật.
Ví dụ
1.
Cô đánh giá cao nghệ thuật trực quan như hội họa và phim.
She appreciates the visual arts such as painting and film.
2.
Tòa nhà tạo ra một tác động trực quan to lớn.
The building makes a tremendous visual impact.
Ghi chú
Từ visual còn được dùng trong âm nhạc, đặc biệt là trong các nhóm nhạc K-pop với nghĩa là người có khuôn mặt đẹp trai/xinh gái nhất nhóm.
Mặc dù, mỗi thành viên trong các nhóm nhạc sẽ mang vẻ đẹp khác nhau nhưng visual do công ty chọn sẽ là những người đẹp dựa trên các chuẩn mực của Hàn Quốc. Những visual nổi danh trong giới đến mức ai cũng nhớ mặt thuộc tên có kể đến là Irene (Red Velvet), Jisoo (BLACKPINK), Yoona (SNSD), Sehun (EXO), Jin (BTS),...
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết