VIETNAMESE

trục hoành

word

ENGLISH

horizontal axis

  
NOUN

/ˌhɒrɪˈzɒntl ˈæksɪs/

Trục hoành là đường thẳng nằm ngang trong hệ tọa độ.

Ví dụ

1.

Trục hoành biểu thị tọa độ x.

The horizontal axis represents the x-coordinate.

2.

Biểu đồ có trục hoành biểu thị thời gian.

The graph has a horizontal axis for time.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của horizontal axis nhé! check X-axis - Trục hoành Phân biệt: X-axis dùng trong ngữ cảnh hệ tọa độ. Ví dụ: The X-axis represents time in the graph. (Trục hoành biểu thị thời gian trong biểu đồ.) check Longitudinal Axis - Trục dọc Phân biệt: Longitudinal axis thường dùng trong kỹ thuật và cơ khí. Ví dụ: The airplane rotates around its longitudinal axis. (Máy bay quay quanh trục dọc của nó.)