VIETNAMESE

hoành độ

tọa độ ngang

word

ENGLISH

abscissa

  
NOUN

/æbˈsɪsə/

horizontal axis

Hoành độ là tọa độ ngang trên mặt phẳng tọa độ.

Ví dụ

1.

Giá trị hoành độ xác định tọa độ x.

The abscissa value determines the x-coordinate.

2.

Hoành độ giúp xác định vị trí điểm trên đồ thị.

The abscissa helps locate points on the graph.

Ghi chú

Từ Abscissa là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán họchệ tọa độ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check X-coordinate – Tọa độ x Ví dụ: The abscissa is the x-coordinate of a point in a Cartesian coordinate system. (Hoành độ là tọa độ x của một điểm trong hệ tọa độ Descartes.) check Horizontal axis – Trục ngang Ví dụ: The abscissa lies along the horizontal axis of the graph. (Hoành độ nằm dọc theo trục ngang của đồ thị.) check Ordered pair – Cặp giá trị Ví dụ: In an ordered pair (x, y), the abscissa is the first value. (Trong cặp tọa độ (x, y), hoành độ là giá trị đầu tiên.) check Cartesian plane – Mặt phẳng tọa độ Ví dụ: The Cartesian plane uses the abscissa and ordinate to locate points. (Mặt phẳng tọa độ dùng hoành độ và tung độ để xác định điểm.)