VIETNAMESE

trữ lượng khai thác

word

ENGLISH

extraction reserve

  
NOUN

/ɪkˈstrækʃən rɪˈzɜːv/

Trữ lượng khai thác là lượng tài nguyên được phép khai thác hợp pháp.

Ví dụ

1.

Trữ lượng khai thác đã được tính toán.

The extraction reserve was calculated.

2.

Trữ lượng khai thác định hướng các hoạt động khai thác.

Extraction reserves guide mining activities.

Ghi chú

Từ Extraction reserve là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài nguyênkhai khoáng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Natural resource – Tài nguyên thiên nhiên Ví dụ: Extraction reserve refers to the amount of a natural resource that can be mined or extracted. (Trữ lượng khai thác là lượng tài nguyên thiên nhiên có thể được khai thác.) check Recoverable – Có thể thu hồi Ví dụ: An extraction reserve includes only the recoverable portion of a deposit. (Trữ lượng khai thác chỉ bao gồm phần trữ lượng có thể thu hồi.) check Mining operation – Hoạt động khai thác Ví dụ: The size of the extraction reserve influences the scale of a mining operation. (Quy mô trữ lượng khai thác ảnh hưởng đến quy mô hoạt động khai thác mỏ.) check Reserve estimate – Ước tính trữ lượng Ví dụ: Geologists use data to make reserve estimates for extraction planning. (Các nhà địa chất dùng dữ liệu để ước tính trữ lượng phục vụ cho kế hoạch khai thác.)