VIETNAMESE

sản lượng khai thác

sản lượng tài nguyên

word

ENGLISH

Extraction output

  
NOUN

/ɪkˈstrækʃən ˈaʊtpʊt/

Resource extraction

"Sản lượng khai thác" là lượng tài nguyên được khai thác trong một thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Sản lượng khai thác duy trì ngành xuất khẩu.

Extraction output sustains export industries.

2.

Sản lượng khai thác đóng góp vào nguồn tài nguyên.

Extraction output contributes to resource supply.

Ghi chú

Từ Extraction output là một từ vựng thuộc lĩnh vực khai thác tài nguyên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Oil extraction - Khai thác dầu Ví dụ: Oil extraction in the region has doubled in recent years. (Khai thác dầu trong khu vực đã tăng gấp đôi trong những năm gần đây.) check Mineral extraction - Khai thác khoáng sản Ví dụ: Mineral extraction significantly impacts the local ecosystem. (Khai thác khoáng sản ảnh hưởng đáng kể đến hệ sinh thái địa phương.) check Resource depletion - Sự cạn kiệt tài nguyên Ví dụ: Over-extraction has led to resource depletion in some areas. (Khai thác quá mức đã dẫn đến cạn kiệt tài nguyên ở một số khu vực.)