VIETNAMESE

Trừ hao

dự phòng

word

ENGLISH

Allow for

  
VERB

/əˈlaʊ fɔː/

Account for

Trừ hao là tính toán để bù đắp thiệt hại hoặc mất mát có thể xảy ra.

Ví dụ

1.

Họ trừ hao các chi phí không lường trước trong ngân sách.

They allowed for unexpected costs in their budget.

2.

Vui lòng trừ hao một chút thời gian chậm trễ trong giờ cao điểm.

Please allow for some delays during peak hours.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Allow khi nói hoặc viết nhé! checkAllow + for something - Tính đến hoặc dự phòng điều gì Ví dụ: The design allows for future expansion. (Thiết kế này cho phép mở rộng trong tương lai.) checkAllow + someone to do something - Cho phép ai làm gì Ví dụ: She allowed her son to go out. (Cô ấy cho phép con trai ra ngoài.) checkAllow + access - Cho phép truy cập Ví dụ: This key allows access to the building. (Chìa khóa này cho phép truy cập vào tòa nhà.) checkAllow + time - Chừa thời gian Ví dụ: Please allow extra time for delays. (Hãy chừa thêm thời gian dự phòng cho sự chậm trễ.) checkAllow + room - Chừa không gian Ví dụ: The design allows room for modifications. (Thiết kế chừa không gian cho sự thay đổi.)