VIETNAMESE

Hao

Lãng phí

word

ENGLISH

Wasteful

  
ADJ

/ˈweɪstfʊl/

Lavish, prodigal

Hao là tiêu tốn, làm mất đi một cách lãng phí.

Ví dụ

1.

Anh ấy hao tiền bạc lãng phí.

Thói quen của cô ấy rất hao.

2.

He was wasteful with money.

Her habits are wasteful.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Wasteful, Deplete nhé! check Extravagant – Lãng phí, tiêu xài quá mức Phân biệt: Extravagant mô tả sự tiêu dùng không hợp lý, quá mức cần thiết dẫn đến lãng phí. Ví dụ: His extravagant lifestyle drained his savings. (Lối sống tiêu xài hoang phí của anh ấy đã làm cạn kiệt tiền tiết kiệm.) check Exhaust – Làm kiệt quệ, cạn kiệt tài nguyên Phân biệt: Exhaust mô tả việc sử dụng hết hoặc làm suy kiệt một nguồn tài nguyên nào đó. Ví dụ: The factory’s operations exhausted the local water supply. (Hoạt động của nhà máy đã làm cạn kiệt nguồn nước địa phương.) check Dissipate – Làm tiêu tan, hao mòn dần dần Phân biệt: Dissipate mô tả sự hao mòn hoặc biến mất từ từ của năng lượng hoặc tài nguyên. Ví dụ: The energy dissipated quickly after the system shut down. (Năng lượng tiêu tan nhanh chóng sau khi hệ thống tắt.)