VIETNAMESE

trong thời gian tới

ENGLISH

in/for the upcoming time

  
PHRASE

/ɪn/fɔː ði ˈʌpˌkʌmɪŋ taɪm/

Trong thời gian tới là giới hạn khoảng thời gian tại thời điểm nói đến một tương lai gần.

Ví dụ

1.

Anh ấy tự nhận mình có giá trị to lớn và sẽ chứng minh được điều đó trong thời gian tới.

He's of big value and will prove that in the upcoming time.

2.

Vậy dự định trong thời gian tới là gì?

What are the plans for the upcoming time?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ có nghĩa gần nhau như moment, instant và time nha!

- moment (thời điểm): You always need to find your own moment. (Bạn luôn cần tìm ra thời điểm thích hợp cho riêng mình.)

- instant (khoảnh khắc): I want to save the instant just for you. (Tôi muốn giữ khoảnh khắc này cho một mình bạn mà thôi.)

- time (thời gian): Time is always precious. (Thời gian lúc nào cũng quý giá.)