VIETNAMESE

Trọng tâm tam giác

Điểm trọng tâm tam giác, Điểm giao tuyến

word

ENGLISH

Centroid of Triangle

  
NOUN

/ˈsɛntrɔɪd əv ˈtraɪæŋɡl/

Median Intersection, Center of Triangle

“Trọng tâm tam giác” là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác.

Ví dụ

1.

Trọng tâm tam giác chia tam giác thành sáu vùng bằng nhau.

The centroid of a triangle divides it into six equal areas.

2.

Trọng tâm tam giác là điểm cân bằng của tam giác.

The centroid of a triangle is its balance point.

Ghi chú

Centroid of Triangle là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Median – Đường trung tuyến Ví dụ: The centroid of a triangle is formed by the intersection of its medians. (Trọng tâm của tam giác được tạo thành bởi giao điểm của các đường trung tuyến.) check Balance Point – Điểm cân bằng Ví dụ: The centroid is the balance point of a triangle. (Trọng tâm là điểm cân bằng của tam giác.)