VIETNAMESE

Tam giác

word

ENGLISH

Triangle

  
NOUN

/ˈtraɪæŋɡl/

Polygon

“Tam giác” là một hình hình học có ba cạnh và ba góc.

Ví dụ

1.

Một tam giác có ba cạnh và ba góc.

A triangle has three sides and three angles.

2.

Học sinh đã tính diện tích của một tam giác bằng công thức A = 1/2 × b × h.

The students calculated the area of a triangle using the formula A = 1/2 × b × h.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Triangle trong các collocations thông dụng nhé: check Equilateral Triangle – Tam giác đều Ví dụ: An equilateral triangle has three equal sides and three equal angles. (Một tam giác đều có ba cạnh và ba góc bằng nhau.) check Right Triangle – Tam giác vuông Ví dụ: A right triangle has one right angle and follows the Pythagorean theorem. (Tam giác vuông có một góc vuông và áp dụng định lý Pythagoras.) check Scalene Triangle – Tam giác thường Ví dụ: A scalene triangle has three unequal sides and angles. (Một tam giác thường có ba cạnh và ba góc không bằng nhau.)