VIETNAMESE
hình tam giác
ENGLISH
triangle
/ˈtraɪˌæŋgəl/
Hình tam giác là một loại hình cơ bản trong hình học có ba đỉnh là ba điểm không thẳng hàng và ba cạnh là ba đoạn thẳng nối các đỉnh với nhau.
Ví dụ
1.
Hình tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
An equilateral triangle is a triangle has 3 equal sides.
2.
Hãy đặt một hình tam giác vào hình tròn.
Put a triangle inside the circle.
Ghi chú
Một số loại tam giác khác nhau dựa vào độ dài cạnh:
- equiangular triangle: tam giác đều - là tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
- Isosceles triangle: tam giác cân - là tam giác có 2 cạnh bằng nhau.
- right-angled triangle: tam giác vuông - là tam giác có một góc 90 độ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết