VIETNAMESE
trọng tải
ENGLISH
load capacity
/loʊd kəˈpæsɪti/
Trọng tải là khối lượng tối đa mà một phương tiện hoặc cấu trúc có thể chịu được.
Ví dụ
1.
Trọng tải của cây cầu là 20 tấn.
The load capacity of the bridge is 20 tons.
2.
Đảm bảo trọng tải không bị vượt quá.
Ensure the load capacity is not exceeded.
Ghi chú
Từ trọng tải thuộc lĩnh vực kỹ thuật và vận tải. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé!
Maximum Load - Tải trọng tối đa
Ví dụ:
The maximum load of the truck is 10 tons.
(Tải trọng tối đa của xe tải là 10 tấn.)
Payload - Trọng tải hữu ích
Ví dụ:
The payload includes the weight of the cargo.
(Trọng tải hữu ích bao gồm trọng lượng của hàng hóa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết