VIETNAMESE

trọng tài thương mại

ENGLISH

commercial arbitrator

  
NOUN

/kəˈmɜrʃəl ˈɑrbɪˌtreɪtər/

Trọng tài thương mại là cơ quan giải quyết tranh chấp phát sinh trong hoạt động thương mại được các bên thoả thuận và được tiến hành theo thủ tục tố tụng do pháp luật quy định.

Ví dụ

1.

Trọng tài thương mại chỉ giải quyết tranh chấp khi có yêu cầu của các bên tranh chấp và tranh chấp đó phải thuộc thẩm quyền giải quyết của trọng tài.

Commercial arbitrator only settles disputes at the request of the disputing parties and such dispute must fall under the arbitrator's jurisdiction.

2.

Thỏa thuận trọng tài thương mại phải có hiệu lực pháp luật.

The commercial arbitrator's agreement must be legally valid.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Economy (n): Nền kinh tế

  • Ví dụ: Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển nhanh chóng. (Vietnam's economy is growing rapidly.)

Economic (adj): Thuộc về kinh tế

  • Ví dụ: Việt Nam đang trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng. (Vietnam is experiencing rapid economic growth.)

Economics (n): Kinh tế học

  • Ví dụ: Tôi đang học kinh tế học tại trường đại học. (I am studying economics at university.)

Economist (n): Nhà kinh tế học

  • Ví dụ: Nhà kinh tế học dự đoán rằng nền kinh tế sẽ phục hồi nhanh chóng. (The economist predicts that the economy will recover quickly.)

Economical (adj): Tiết kiệm, kinh tế

  • Ví dụ: Sử dụng xe đạp là một cách di chuyển kinh tế hơn. (Using a bicycle is a more economical way to travel.)