VIETNAMESE

trọng tài

ENGLISH

referee

  
NOUN

/ˌrɛfəˈri/

Trọng tài là người có những nhiệm vụ thực thi luật bóng đá để điều khiển trận đấu đã được giao, là người đưa ra quyết định cuối cùng về một tình huống nào đó mà không thể thay đổi hay phản đối được.

Ví dụ

1.

Một trọng tài quan sát một trận đấu chặt chẽ để đảm bảo rằng các quy tắc được tuân thủ.

A referee watches a game or match closely to ensure that the rules are adhered to.

2.

Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

The referee blew his whistle for full time.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh như referee, judge, inspector nha!

- referee (trọng tài): A referee watches a game or match closely to ensure that the rules are adhered to. (Một trọng tài quan sát một trận đấu hoặc một trận đấu chặt chẽ để đảm bảo rằng các quy tắc được tuân thủ.)

- judge (thẩm phán): The judge reduced the charge to second-degree murder. (Thẩm phán giảm tội danh thành giết người cấp độ hai.)

- umpire (người phán xử): It's really bad to argue with the umpire. (Thật tệ khi tranh luận với người phán xử.)