VIETNAMESE
trọng tải xe
ENGLISH
vehicle load capacity
/ˈviːɪkl loʊd kəˈpæsɪti/
Trọng tải xe là khối lượng tối đa mà xe có thể chở.
Ví dụ
1.
Trọng tải xe được ghi rõ.
The vehicle load capacity is clearly marked.
2.
Luôn kiểm tra trọng tải xe trước khi chất hàng.
Always check the vehicle load capacity before loading.
Ghi chú
Từ trọng tải xe là một thuật ngữ trong ngành vận tải. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé!
Axle Load - Tải trọng trục
Ví dụ:
The axle load determines the road wear.
(Tải trọng trục xác định mức độ mòn đường.)
Gross Vehicle Weight - Tổng trọng lượng xe
Ví dụ:
The gross vehicle weight must not exceed the limit.
(Tổng trọng lượng xe không được vượt quá giới hạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết