VIETNAMESE
trong một thời gian dài
lâu dài, trong thời gian dài
ENGLISH
for a long time
/fɔr ə lɔːŋ taɪm/
for ages, for an extended period
“Trong một thời gian dài” là kéo dài một khoảng thời gian đáng kể.
Ví dụ
1.
Họ đã sống ở đây trong một thời gian dài.
They have lived here for a long time.
2.
Anh ấy đã làm việc ở đó trong một thời gian dài.
He worked there for a long time.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của for a long time (trong một thời gian dài) nhé!
Over an extended period - Trong một thời kỳ kéo dài
Phân biệt:
Over an extended period là cách diễn đạt trang trọng hơn, rất gần với for a long time.
Ví dụ:
The issue remained unsolved over an extended period.
(Vấn đề vẫn chưa được giải quyết trong một thời kỳ dài.)
For ages - Suốt bao lâu nay
Phân biệt:
For ages là cách nói thân mật, tương đương for a long time.
Ví dụ:
I haven’t seen him for ages!
(Tôi đã lâu lắm rồi không gặp anh ấy!)
Over many years - Qua nhiều năm
Phân biệt:
Over many years sát nghĩa với for a long time khi nói về quá trình dài hạn.
Ví dụ:
The data was collected over many years.
(Dữ liệu đã được thu thập suốt nhiều năm.)
For an extended time - Trong một khoảng thời gian kéo dài
Phân biệt:
For an extended time gần với for a long time khi nói đến trạng thái lâu dài.
Ví dụ:
The machine remained idle for an extended time.
(Chiếc máy đã không hoạt động trong thời gian khá lâu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết