VIETNAMESE

một thời gian dài

thời gian lâu dài

word

ENGLISH

A long time

  
NOUN

/ə lɒŋ taɪm/

Extended duration

Một thời gian dài là một khoảng thời gian kéo dài hơn mức bình thường.

Ví dụ

1.

Cô ấy không gặp gia đình trong một thời gian dài.

She hasn’t seen her family for a long time.

2.

Dự án này cần một thời gian dài.

A long time is required for this project.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của A long time nhé! check For a long time – Trong một khoảng thời gian dài Ví dụ: They have lived here for a long time. (Họ đã sống ở đây trong một khoảng thời gian dài.) check Over an extended period – Trong một thời gian kéo dài Ví dụ: The project was developed over an extended period. (Dự án được phát triển trong một khoảng thời gian kéo dài.) check An eternity – Rất lâu, như vĩnh cửu Ví dụ: Waiting for the results felt like an eternity. (Đợi kết quả giống như vĩnh viễn vậy.)