VIETNAMESE

trong một số trường hợp

đôi khi, trong vài trường hợp

word

ENGLISH

in some cases

  
PHRASE

/ɪn sʌm keɪsɪz/

occasionally, under certain circumstances

“Trong một số trường hợp” là trong một vài tình huống nhất định.

Ví dụ

1.

Trong một số trường hợp, ngoại lệ được đưa ra.

In some cases, exceptions are made.

2.

Quy tắc có thể thay đổi trong một số trường hợp.

Rules may change in some cases.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của in some cases (trong một số trường hợp) nhé! check Sometimes - Thỉnh thoảng Phân biệt: Sometimes là từ phổ biến mang nghĩa xảy ra không thường xuyên, rất gần với in some cases. Ví dụ: Sometimes, exceptions are allowed. (Thỉnh thoảng vẫn có những ngoại lệ được cho phép.) check Under certain circumstances - Trong một số hoàn cảnh nhất định Phân biệt: Under certain circumstances là cách nói trang trọng hơn, tương đương với in some cases. Ví dụ: Under certain circumstances, refunds may be issued. (Trong một số trường hợp nhất định, có thể được hoàn tiền.) check Occasionally - Đôi khi Phân biệt: Occasionally sát nghĩa với in some cases khi miêu tả những ngoại lệ hiếm hoi. Ví dụ: Occasionally, this rule doesn’t apply. (Đôi khi quy tắc này không được áp dụng.) check At times - Đôi lúc Phân biệt: At times gần với in some cases trong ngữ cảnh nói nhẹ nhàng hơn. Ví dụ: At times, she needs help with the work. (Đôi lúc cô ấy cần được giúp đỡ trong công việc.)