VIETNAMESE

trong khoảng thời gian

trong suốt thời gian

word

ENGLISH

over a period of time

  
PHRASE

/ˈoʊvər ə ˈpɪriəd ʌv taɪm/

throughout, during

“Trong khoảng thời gian” là cụm từ chỉ một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Công ty đã phát triển đáng kể trong khoảng thời gian đó.

The company grew significantly over a period of time.

2.

Trong khoảng thời gian đó, thói quen có thể thay đổi.

Over a period of time, habits can change.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của over a period of time (trong khoảng thời gian) nhé! check Over time - Theo thời gian Phân biệt: Over time là cách viết rút gọn thường gặp, rất gần với over a period of time. Ví dụ: Over time, habits can change. (Theo thời gian, thói quen có thể thay đổi.) check Across a span of time - Trong một quãng thời gian Phân biệt: Across a span of time nhấn mạnh độ dài kéo dài, tương đương over a period of time. Ví dụ: Skills develop across a span of time. (Kỹ năng được phát triển qua một quãng thời gian.) check Throughout a timeframe - Trong suốt một khung thời gian Phân biệt: Throughout a timeframe sát nghĩa với over a period of time trong văn bản học thuật. Ví dụ: Data was collected throughout a timeframe of 6 months. (Dữ liệu được thu thập trong suốt khoảng thời gian 6 tháng.) check During an interval - Trong một khoảng Phân biệt: During an interval gần với over a period of time khi mô tả sự kiện lặp lại. Ví dụ: Many changes happened during that interval. (Nhiều thay đổi đã xảy ra trong khoảng đó.)