VIETNAMESE
khoảng thời gian ngắn
khoảng thời gian ngắn ngủi
ENGLISH
short time span
NOUN
/ʃɔrt taɪm spæn/
short time period
Khoảng thời gian ngắn là cụm từ dùng để chỉ một khoảng thời gian ngắn ngủi.
Ví dụ
1.
Trong một khoảng thời gian ngắn, chính phủ mới đã thay đổi nền kinh tế của đất nước.
Over a short time span, the new government has transformed the country's economic prospects.
2.
Bạn có thể hoàn thành nhiệm vụ này trong một khoảng thời gian ngắn như vậy không?
Can you finish this task in such a short time span?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết