VIETNAMESE

trong khoảng thời gian vừa qua

gần đây, thời gian gần đây

word

ENGLISH

in recent times

  
PHRASE

/ɪn ˈriːsənt taɪmz/

lately, recently

“Trong khoảng thời gian vừa qua” là cụm từ diễn tả một khoảng thời gian gần đây.

Ví dụ

1.

Nhiều đổi mới đã được giới thiệu trong khoảng thời gian vừa qua.

Many innovations have been introduced in recent times.

2.

Đã có nhiều thay đổi trong khoảng thời gian gần đây.

There have been many changes in recent times.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của in recent times (trong khoảng thời gian vừa qua) nhé! check Recently - Gần đây Phân biệt: Recently là từ phổ biến nhất để thay thế in recent times. Ví dụ: He’s been very busy recently. (Gần đây anh ấy rất bận.) check In the past few years - Trong vài năm qua Phân biệt: In the past few years cụ thể hóa thời gian, tương đương in recent times. Ví dụ: In the past few years, technology has advanced rapidly. (Trong vài năm qua, công nghệ đã phát triển rất nhanh.) check Lately - Dạo gần đây Phân biệt: Lately là cách diễn đạt thân mật, sát nghĩa với in recent times. Ví dụ: Have you seen her lately? (Bạn có gặp cô ấy dạo gần đây không?) check In modern times - Thời nay Phân biệt: In modern times mang sắc thái khái quát hơn, gần với in recent times trong ngữ cảnh học thuật. Ví dụ: In modern times, communication is instantaneous. (Thời nay, việc giao tiếp diễn ra tức thời.)