VIETNAMESE

lại trở vào

quay trở vào, quay trở lại

word

ENGLISH

re-enter

  
VERB

/riˈɪntər/

comeback, return

Lại trở vào hành động quay trở lại một nơi, một vị trí mà trước đó đã rời khỏi.

Ví dụ

1.

Phi hành gia phải lại trở vào tàu vũ trụ sau khi hoàn thành chuyến đi bộ ngoài không gian.

The astronaut had to re-enter the spacecraft after completing the spacewalk.

2.

Vì lý do an toàn, thợ lặn phải chờ nước lặng mới lại trở vào nước.

For safety reasons, the diver needed to wait for clearance to re-enter the water.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ re-enter khi nói hoặc viết nhé! check Re-enter the building - Trở lại tòa nhà Ví dụ: You can re-enter the building after the fire drill is completed. (Bạn có thể trở lại tòa nhà sau khi buổi diễn tập chữa cháy kết thúc.) check Re-enter a password - Nhập lại mật khẩu Ví dụ: Please re-enter your password to confirm your identity. (Vui lòng nhập lại mật khẩu của bạn để xác nhận danh tính.) check Re-enter the market - Quay lại thị trường Ví dụ: The company plans to re-enter the Asian market next year. (Công ty dự định quay lại thị trường châu Á vào năm sau.)