VIETNAMESE

trò chơi trốn tìm

word

ENGLISH

hide-and-seek

  
NOUN

/haɪd-ænd-sik/

Trò chơi trốn tìm là trò chơi gồm một người đi tìm còn những người kia lẩn trốn, người tìm thường nhắm mắt và úp mặt vào một vật lớn rồi đếm lớn tiếng cho đến khi đạt 100 thì mở mắt rồi bắt đầu đi vòng quanh tìm những người khác.

Ví dụ

1.

Trò chơi trốn tìm yêu cầu ít người chơi, không sử dụng công cụ cũng như đạo cụ, vừa tạo điều kiện cho hoạt động thể chất vừa khơi gợi trí tò mò của người thợ săn bẩm sinh đã khắc sâu ở trẻ em.

The hide-and-seek game requires few players, uses neither tools nor props, and facilitates physical activity while piquing the innate hunter curiosity engrained in children.

2.

Bọn trẻ đang chơi trò chơi trốn tìm trong nhà kho.

The children are playing hide-and-seek in the barn.

Ghi chú

Hide-and-Seek là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giải trí và Trò chơi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Tag - Trò chơi đuổi bắt Ví dụ: In the game of tag, one player is "it" and tries to tag others to make them "it". (Trong trò chơi đuổi bắt, một người chơi là “bạn” và cố gắng chạm vào những người khác để biến họ thành “bạn”.)

check Duck, Duck, Goose - Vịt, vịt, ngỗng Ví dụ: Duck, Duck, Goose is a game where players sit in a circle, and one player taps others’ heads while saying “duck” until they choose a “goose” to chase. (Duck, Duck, Goose là một trò chơi nơi người chơi ngồi thành vòng tròn, một người chơi vỗ đầu những người khác và nói “vịt” cho đến khi chọn một “ngỗng” để đuổi.)

check Capture the Flag - Cướp cờ Ví dụ: Capture the flag is a competitive team game where players try to steal the opponent's flag and bring it back to their base. (Cướp cờ là một trò chơi đồng đội cạnh tranh, nơi người chơi cố gắng đánh cắp cờ của đối phương và mang về căn cứ của mình.)

check Simon Says - Simon nói Ví dụ: Simon Says is a game where players must follow commands only if they are preceded by “Simon says.” (Simon nói là một trò chơi, trong đó người chơi phải làm theo lệnh chỉ khi lệnh được bắt đầu với “Simon nói.”)