VIETNAMESE
trốn tìm
chơi trốn tìm
ENGLISH
play hide-and-seek
/pleɪ haɪd-ænd-sik/
Trốn tìm là trò chơi gồm một người đi tìm còn những người kia lẩn trốn, người tìm thường nhắm mắt và úp mặt vào một vật lớn rồi đếm lớn tiếng cho đến khi đạt 100 thì mở mắt rồi bắt đầu đi vòng quanh tìm những người khác.
Ví dụ
1.
Em gái tôi và tôi thường chơi trốn tìm ở sân sau khi chúng tôi còn nhỏ.
My younger sister and I used to play hide-and-seek in our backyard when we were kids.
2.
Bọn trẻ đang chơi trốn tìm trong nhà kho.
The children are playing hide-and-seek in the barn.
Ghi chú
Hide-and-Seek là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giải trí và Trò chơi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Tag - Trò chơi đuổi bắt
Ví dụ:
In the game of tag, one player is "it" and tries to tag others to make them "it".
(Trong trò chơi đuổi bắt, một người chơi là “bạn” và cố gắng chạm vào những người khác để biến họ thành “bạn”.)
Duck, Duck, Goose - Vịt, vịt, ngỗng
Ví dụ:
Duck, Duck, Goose is a game where players sit in a circle, and one player taps others’ heads while saying “duck” until they choose a “goose” to chase.
(Duck, Duck, Goose là một trò chơi nơi người chơi ngồi thành vòng tròn, một người chơi vỗ đầu những người khác và nói “vịt” cho đến khi chọn một “ngỗng” để đuổi.)
Capture the Flag - Cướp cờ
Ví dụ:
Capture the flag is a competitive team game where players try to steal the opponent's flag and bring it back to their base.
(Cướp cờ là một trò chơi đồng đội cạnh tranh, nơi người chơi cố gắng đánh cắp cờ của đối phương và mang về căn cứ của mình.)
Simon Says - Simon nói
Ví dụ:
Simon Says is a game where players must follow commands only if they are preceded by “Simon says.”
(Simon nói là một trò chơi, trong đó người chơi phải làm theo lệnh chỉ khi lệnh được bắt đầu với “Simon nói.”)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết