VIETNAMESE

chơi trốn tìm

chơi 5-10

ENGLISH

play hide-and-seek

  
VERB

/ˈhaɪdəndˈsiːk/

Chơi trốn tìm là trò chơi một người đi tìm còn những người kia lẩn trốn. Người bị chỉ định nhắm mắt và úp mặt tường hoặc thân cây rồi đếm lớn tiếng: 5, 10, 15,... cho đến 100 thì người tìm mở mắt bắt đầu đi tìm những người kia đã trốn trong lúc đếm.

Ví dụ

1.

Hãy chơi trốn tìm, bạn đếm và tôi sẽ trốn.

Let's play hide-and-seek, you count and I'll hide.

2.

Chúng tôi thường chơi trốn tìm ở sân sau khi còn nhỏ.

We used to play hide-and-seek in the backyard when we were kids.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng về các trò chơi dân gian nhé!

- stilt walking (Cà kheo) - tug of war (Kéo co) - blind man’s buff (Bịt mắt bắt dê) - marbles (bắn bi) - cat and mouse game (mèo đuổi chuột) - hopscotch (nhảy lò cò) - mandarin Square Capturing (ô ăn quan) - dragon snake (rồng rắn lên mây) - flying kite (thả diều)