VIETNAMESE
trò chơi nhập vai
trò chơi nhập vai
ENGLISH
role-playing game
/roʊl-ˈpleɪɪŋ geɪm/
Trò chơi nhập vai là trò chơi mà người chơi diễn xuất bằng cách tường thuật bằng lời hay văn bản, hoặc bằng cách ra các quyết định theo một cấu trúc đã được định sẵn để phát triển nhân vật hay tình tiết. Các hành động của người chơi có thể hoặc không tuân theo một hệ thống các quy định và hướng dẫn.
Ví dụ
1.
Trò chơi nhập vai là trò chơi trong đó người chơi đảm nhận vai trò của các nhân vật trong một bối cảnh hư cấu.
A role-playing game is a game in which players assume the roles of characters in a fictional setting.
2.
Pierre không hề bối rối và tiếp tục chơi trò chơi nhập vai trên điện thoại của mình.
Pierre was unfazed and continued playing a role-playing game on his phone.
Ghi chú
Role-playing game là một từ vựng thuộc lĩnh vực trò chơi nhập vai và giải trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Character creation – Tạo nhân vật
Ví dụ:
Role-playing games allow players to engage in character creation and development.
(Trò chơi nhập vai cho phép người chơi tạo và phát triển nhân vật độc đáo.)
Story-driven gameplay – Lối chơi dựa vào cốt truyện
Ví dụ:
A role-playing game often features story-driven gameplay with quests.
(Trò chơi nhập vai thường có lối chơi theo cốt truyện với các nhiệm vụ.)
Turn-based combat – Chiến đấu theo lượt
Ví dụ:
Many role-playing games use turn-based combat systems.
(Nhiều trò chơi nhập vai sử dụng hệ thống chiến đấu theo lượt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết