VIETNAMESE
nhập vai
ENGLISH
role-play
/roʊl-pleɪ/
Nhập vai là khi diễn viên đóng vai diễn.
Ví dụ
1.
Nhập vai được sử dụng trong các khóa đào tạo, học ngôn ngữ và trị liệu tâm lý.
Role-play is used in training courses, language-learning and psychotherapy.
2.
Cô đã tham gia các bài tập nhập vai với các diễn viên tham vọng khác.
She took part in role-play exercises with the other aspiring actors.
Ghi chú
Nhập vai (role-playing) là khi diễn viên (actor) diễn như sống thật (real), không còn phân biệt (distinguish) giữa mình và vai diễn (role).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết