VIETNAMESE

trò chơi điện tử

word

ENGLISH

electronic game

  
NOUN

/ɪˌlɛkˈtrɑnɪk geɪm/

video game

Trò chơi điện tử là trò chơi sử dụng các thiết bị điện tử để tạo ra một hệ thống tương tác mà người chơi có thể chơi.

Ví dụ

1.

Trong phiên bản đầu tiên của trò chơi điện tử, mỗi người chơi tự lập trình tọa độ cho mỗi con tàu của mình.

In the first version of the electronic game each player manually programmed the coordinates of each of his or her ships.

2.

Đây là một trò chơi điện tử gồm 20 câu hỏi.

This is an electronic game of 20 questions.

Ghi chú

Từ electronic game là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệgiải trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Digital entertainment – Giải trí kỹ thuật số Ví dụ: An electronic game is a form of digital entertainment played on screens. (Trò chơi điện tử là hình thức giải trí kỹ thuật số chơi trên màn hình.)

check Gaming console – Máy chơi game Ví dụ: Many electronic games are played on a gaming console or mobile device. (Nhiều trò chơi điện tử được chơi trên máy chơi game hoặc thiết bị di động.)

check Interactive media – Phương tiện tương tác Ví dụ: Electronic games are a form of interactive media that engage users actively. (Trò chơi điện tử là phương tiện tương tác giúp người dùng tham gia chủ động.)

check Video game genre – Thể loại trò chơi Ví dụ: Electronic games come in many genres such as action, puzzle, and simulation. (Trò chơi điện tử có nhiều thể loại như hành động, giải đố, mô phỏng...)