VIETNAMESE

trình dược viên

ENGLISH

pharmaceutical representative

  
NOUN

/ˌfɑrməˈsutɪkəl ˌrɛprəˈzɛntətɪv/

Trình dược viên là người làm môi giới thuốc.

Ví dụ

1.

Là một trình dược viên, bạn sẽ bán các sản phẩm thuốc của công ty mình.

As a pharmaceutical representative, you'll sell your company's medicinal products.

2.

Trình dược viên thông báo và hướng dẫn các bác sĩ về các sản phẩm của họ.

A pharmaceutical representative informs and educates physicians about their product.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ tiếng Anh nói về một số ngành nghề liên quan đến ngành dược nha!

- pharmacist (dược sĩ)

- pharmacy technician (dược sĩ trung cấp), dược sĩ ở cấp bậc trung cấp

- druggist (dược tá), trợ lý cho dược sĩ

- pharmaceutical representatives (trình dược viên), chuyên tiếp thị thuốc

- pharmacologist (nhà dược vật học), học về đặc tính dược lý của cây cỏ