VIETNAMESE

nghề lập trình viên

ENGLISH

programmer profession

  
NOUN

/ˈproʊˌɡræmər prəˈfɛʃən/

"Nghề lập trình viên là người phát triển và xây dựng phần mềm và ứng dụng máy tính. "

Ví dụ

1.

Nghề lập trình viên đòi hỏi rất nhiều kỹ năng giải quyết vấn đề và sự sáng tạo.

Programmer profession requires a lot of problem-solving skills and creativity.

2.

Nghề lập trình viên là một trong những nghề có nhu cầu cao nhất trong ngành công nghệ.

The programmer profession is one of the most in-demand careers in the technology industry.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề có liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin (information technology, IT) nha! - IT specialist (chuyên viên IT) - software developer (phát triển phần mềm) - web designer (thiết kế web) - network administrator (quản trị mạng) - software engineer (kỹ sư phần mềm) - IT engineer (kỹ sư công nghệ thông tin) - developer (lập trình viên)