VIETNAMESE

trình độ ngoại ngữ

ENGLISH

foreign language level

  
NOUN

/ˈfɔrən ˈlæŋgwəʤ ˈlɛvəl/

Trình độ ngoại ngữ là mức độ thành thạo khi sử dụng ngoại ngữ của một người.

Ví dụ

1.

Trình độ ngoại ngữ của tôi ở mức trung cấp, có nghĩa là tôi có thể nói chuyện cơ bản và hiểu các văn bản đơn giản.

My foreign language level is intermediate, which means I can hold basic conversations and understand simple texts.

2.

Cô đã đạt được trình độ ngoại ngữ cao cấp, cho phép cô giao tiếp trôi chảy và hiểu các tài liệu viết phức tạp.

She has achieved an advanced foreign language level, allowing her to communicate fluently and comprehend complex written materials.

Ghi chú

Trước đây tại Việt Nam, các chứng chỉ đánh giá trình độ Tiếng Anh được chia thành:

A Certificate - Elementary level: trình độ cơ bản

- B Certificate - Intermediate level: trình độ trung cấp

- C Certificate - Advanced level: trình độ nâng cao

Bên cạnh đó, cùng tham khảo 6 Mức khung tiếng anh theo Châu Âu nha!

- A1: Căn bản - Basic

- A2: Sơ cấp - Beginner

- B1: Trung cấp - Pre - intermediate

- B2: Trung cao cấp - Intermediate

- C1: Cao cấp - Advanced

- C2: Thành thạo - Proficient