VIETNAMESE

học ngoại ngữ

ENGLISH

learn foreign language

  
NOUN

/lɜrn ˈfɔrən ˈlæŋgwəʤ/

Học ngoại ngữ là học một ngôn ngữ không phải ngôn ngữ mẹ đẻ hoặc ngôn ngữ của quốc gia.

Ví dụ

1.

Ngày nay, việc kiếm việc làm sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu bạn học được ít nhất 2 ngoại ngữ.

It's much easier nowadays to get a job if you learn at least 2 foreign languages.

2.

Học ngoại ngữ sẽ tốn rất nhiều chi phí nếu bạn không biết thầy cô nào giỏi.

Learning foreign languages will cost you a lot of money if you don't know any good teachers.

Ghi chú

Một số ngôn ngữ:

- English (tiếng Anh)

- German (tiếng Đức)

- Spanish (tiếng Tây Ban Nha)

- French (tiếng Pháp)

- Dutch (tiếng Hà Lan)