VIETNAMESE

chứng chỉ ngoại ngữ trình độ c

bằng c ngoại ngữ

ENGLISH

language certificate level c

  
NOUN

/ˈlæŋɡwəʤ sərˈtɪfɪkət ˈlɛvəl si/

certificate of language proficiency level c

Chứng chỉ ngoại ngữ trình độ C là giấy chứng nhận cấp cho người đạt trình độ tiếng nước ngoài tương đương với trình độ trung cấp, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ c tiếng Tây Ban Nha.

She got a language certificate level c in Spanish.

2.

Để xin việc vào công ty đa quốc gia, bạn cần có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ c tiếng Anh.

To apply for a job in a multinational company, you need to have a language certificate level c in English.

Ghi chú

Trước đây tại Việt Nam, các chứng chỉ đánh giá trình độ Tiếng Anh được chia thành: - A Certificate - Elementary level: trình độ cơ bản - B Certificate - Intermediate level: trình độ trung cấp - C Certificate - Advanced level: trình độ nâng cao Bên cạnh đó, cùng tham khảo 6 Mức khung tiếng anh theo Châu Âu nha! - A1: Căn bản - Basic - A2: Sơ cấp - Beginner - B1: Trung cấp - Pre - intermediate - B2: Trung cao cấp - Intermediate - C1: Cao cấp - Advanced - C2: Thành thạo - Proficient