VIETNAMESE
trình độ giáo dục
trình độ học vấn
ENGLISH
level of education
/ˈlɛvəl ʌv ˌɛʤəˈkeɪʃən/
Trình độ giáo dục là một cụm từ chỉ mức độ học của một người nào đó thông qua trường lớp ví dụ như hệ tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học, cao học… Đối với mỗi bậc học như vậy ta gọi đó là trình độ.
Ví dụ
1.
Trình độ giáo dục cao luôn được coi là nhu cầu thiết yếu trong xã hội này.
A high level of education has always been seen as a necessity in this society.
2.
Chúng tôi hiểu rằng trình độ giáo dục quyết định chất lượng cuộc sống của chúng tôi.
We understand that our level of education determines our quality of life.
Ghi chú
Một số từ vựng về các cấp bậc giáo dục:
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (trường tiểu học)
- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)
- high school (trường trung học phổ thông)
- university (trường đại học)
- college (trường cao đẳng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết