VIETNAMESE

giáo dục lại

đào tạo lại

word

ENGLISH

Re-education

  
NOUN

/ˌriː ˌɛdʒʊˈkeɪʃn/

retraining

“Giáo dục lại” là quá trình giảng dạy lại để thay đổi hành vi hoặc nhận thức.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã đưa ra một chương trình giáo dục lại.

The government introduced a re-education program.

2.

Nhiều tù nhân đã bị gửi đến các trại giáo dục lại.

Many prisoners were sent to re-education camps.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Re-education nhé! check Retraining – Đào tạo lại Phân biệt: Retraining tập trung vào việc đào tạo lại để học các kỹ năng mới hoặc cải thiện kỹ năng hiện có. Ví dụ: Re-education programs often include retraining for job skills. (Các chương trình giáo dục lại thường bao gồm đào tạo lại về kỹ năng làm việc.) check Behavioral Reformation – Cải tạo hành vi Phân biệt: Behavioral Reformation nhấn mạnh vào việc thay đổi hành vi thông qua giáo dục. Ví dụ: Re-education focuses on behavioral reformation for better integration. (Giáo dục lại tập trung vào cải tạo hành vi để hòa nhập tốt hơn.) check Cultural Adjustment – Điều chỉnh văn hóa Phân biệt: Cultural Adjustment hướng đến việc thay đổi nhận thức để phù hợp với môi trường văn hóa mới. Ví dụ: Re-education may involve cultural adjustment in diverse communities. (Giáo dục lại có thể bao gồm điều chỉnh văn hóa trong các cộng đồng đa dạng.)