VIETNAMESE
Phòng giáo dục
Văn phòng giáo dục
ENGLISH
Education office
/ˌɛdjuˈkeɪʃən ˈɒfɪs/
Academic division
“Phòng giáo dục” là nơi quản lý và tổ chức các hoạt động giáo dục và đào tạo.
Ví dụ
1.
Phòng giáo dục giám sát các chương trình học.
The education office oversees school programs.
2.
Các chính sách được thảo luận trong phòng giáo dục.
Policies are discussed in the education office.
Ghi chú
Từ Education Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Curriculum Development – Phát triển chương trình giảng dạy
Ví dụ:
The education office is responsible for curriculum development.
(Văn phòng giáo dục chịu trách nhiệm phát triển chương trình giảng dạy.)
Teacher Recruitment – Tuyển dụng giáo viên
Ví dụ:
The education office handles teacher recruitment for schools.
(Văn phòng giáo dục quản lý tuyển dụng giáo viên cho các trường học.)
Policy Implementation – Thực hiện chính sách
Ví dụ:
The office ensures proper policy implementation in schools.
(Văn phòng đảm bảo thực hiện chính sách đúng đắn trong các trường học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết